Resultados (
español) 3:
[Dupdo]Copiado!
Ch Ấ t li Ệ u: ĐÁ Phong TH Ủ y
Ki Ể u d Á NG: Đ OE Tay, C Ổ
ig Álvarez: 300K / SP (Bao nave À n qu Ố c)
Đ me Ệ n Tho Ạ I: 01252536678
Đá labradorita heno C o n g ọ i l à đá Međa x à Cừ C o n đượ C G ọ i l a H ắ C Nguyệt T Quang.N ó Thường th ể Hi ệ n Hiệu ứ ng m à u, Bảy Sắc Cầu Vồ ng.
- labradorita l à đá Sứ C Mạ NH,Cho pH é p Bạn th ấ u su Khố T NH ữ ng Mai o T ưở Ng v a X, C đị NH th ự C Tế h í NH TH à NH Củ un NH ữ ng GI ấ C Mơ V à NH ữ ng Mục đí Ch. N "th" Tuy ệ T v ờ me để l à M Mạ NH TH ê m NH ữ ng Trực Giácomo C.
- Mộ T Số NH à Thạch Họ C TR ị Liệu Cho R ằ ng labradorita C th ể C ó tá C D ụ Ng se me Hiều TR ị V Côte Sinh, se au KH and P V à B ệ NH ở Tuyết n Tiền Li ệ T GI ú P se me Hiều TR ị B ệ NH ở Côte T Số ng.K - ch TH - ch qu. Trinh Chuy ể n Ho á v à GI ú P TH! Me TR ừ S pimienta negro me TH nhau N.
- Chuy ê n Gia V ề t í NH Huyền b í Củ un đá V à NH ữ ng NH à Chi ê m Tinh H Ngọc Cho r ằ ng, labradorita l à đá Hộ m ệ NH T Khố T. N. Ph. T Tri ể n n (ng Khi Giếng u th ấ u Thị V à Linh C Mai M. Trong th ờ i k ì Trăng Thượng Huyền (Trăng no đầ u TH, NG), vi ê n đá TR ở n ê n l ại NH GI á v à pH át Quang R ự C R ỡ H ơ n hacer ti y P th ụ đượ C Sứ C Mạ NH Huyền B.
- Ở Anh, NH ữ ng NH à Chi ê m Tinh H Ngọc Cho labradorita l a Bi ể u Tượng Củ un s ự Trong Trắng V à Thông TH, I. Labradorita Bảo Vệ Ngô i NH à KH pimienta negro I NH ữ ng ng ườ - KH y CH Khô ng m ờ i v à pH át Tri ể n t í NH Kiên NH ẫ n ở Chủ Nhân Củ a n.
- labradorita l à đá Međa Sắc H ợ P v t C! ấ and I T C, C M ệ NH, n c ó th ể đổ i m a U R ấ T Phong pH - Perú,Phải để Dưới Gómez C độ Phả n Chi y U, NH Sá ng đặ C Bi ệ T Mới C th ể NH ì n th ấ y, H) nH D ại ng B ê n NGO à me Củ a n ó Thường se en, Như ng Khi Chi y u Tia Sá Ng v o n ó Phả n Xạ en NH Sá ng T ại o n á n s ự Tương Phả n m à u Sắc Lung Linh Bắ T Mắt, Thường l à M Cho ng ườ yo ta V ừ un Kinh ng ại C V ừ un TH - ch TH Perú.
C, CH D - NG:
1.NH ữ ng ng ườ que hay m ệ T Mỏi, Sứ C Kho ẻ Khô ng Tốt,H do y Cầm vi ê n labradorita V à ng ồ me Thiền n, để Từ Trường ổ n đị NH, b ề N V ữ ng, l a n s ó ng d à me Củ a n ó Xuy ê n su Khố T V o a à n c ơ th ể, s ẽ l à m Tăng Sứ C Số ng, Tăng Cường Sứ C Kho ẻ V à Sứ c ch ị u đự ng.
2.NH ữ ng ng ườ me Thường Xuy ê n Phải l à M Tăng CA, h do y Mang - mang V, Ng Tay đá labradorit, ho náhuatl C để Trong T ú me de Mộ t m náhuatl T đá labradorita,TH ì Bất Kỳ l ú C N o Cũ ng đượ C Bổ Sung Sứ C Kho ẻ, Khô ng B ị m ệ T Mỏ I.
3.Khi Mắt B ị NH ứ C Mỏi, heno B ị naraštajima au Họ ng, h do y L ấ y vi ê n đá labradorita Xoa NH ẹ Lê n tr ê n ch ỗ naraštajima au, Từ Trường Củ a Nós ẽ s ẽ l a M H y se UA Mau Hồi Phục Sứ C Kho ẻ.
4.Khi Vận độ ng, heno l à M Việc C qu á Sứ C, Cơ Bắ P V à Xương Cốt naraštajima au NH ứ C, h do y L ấ y vi ê n đá labradorita Xoa B, p l ê n ch ỗ naraštajima au,S ẽ l à M GI Mai m se au.
5.Thường Xuy ê n Cầm đá labradorita Khi ng ồ me Thiền n, s ẽ l à M Tăng N (ng L ượ ng Trong ng ườ I, Tăng Cường KH! N - ng NH ì n Xa, NH ì n th ấ u c, C S ự Vật, TR, NH B ị V ẻ ONG à I L a m de mu cho m ộ I.
Está traduciendo, por favor espere..